3.14 Glossary
function: A named sequence of statements that performs some useful operation. Functions may or
may not take arguments and may or may not produce a result.
Hàm: Tên trình tự của câu lệnh mà thực hiện một số phép toán hữu ích. Các hàm có thể hoặc không nhận giá trị đối số và có thể hoặc không đưa ra một kết quả.
function definition: A statement that creates a new function, specifying its name, parameters, and
the statements it executes.
Định nghĩa hàm: là một câu lệnh tạo một hàm mới, chỉ rõ tên nó, tham số và cú pháp nó thực thi.
function object: A value created by a function definition. The name of the function is a variable
that refers to a function object.
Hàm đối tượng: Một giá trị tạo bởi một hàm định nghĩa. Tên của hàm là một biến dẫn tới một hàm đối tượng.
header: The first line of a function definition.
Phần đầu: Dòng đầu tiên của 1 hàm định nghĩa
body: The sequence of statements inside a function definition.
Phần thân: Tính tuần tự của câu lệnh nằm trong một hàm được định nghĩa.
parameter: A name used inside a function to refer to the value passed as an argument.
Tham số: Một tên được sử dụng trong một hàm dẫn tới giá trị được đánh giá như một tham số.
function call: A statement that executes a function. It consists of the function name followed by an
argument list.
Gọi hàm: Một câu lệnh mà thực thi một hàm. Nó bao gồm tên của hàm tiếp theo là một danh sách đối số.
argument: A value provided to a function when the function is called. This value is assigned to the
corresponding parameter in the function.
Đối số: Một giá trị cung cấp cho một hàm khi hàm đó được gọi. Đây là giá trị được gán cho tham số tương ứng trong hàm
local variable: A variable defined inside a function. A local variable can only be used inside its
function.
Hàm khu vực: là một biến được định nghĩa trong 1 hàm. Một biến khu vực chỉ có thể sử dụng trong cái hàm đó
return value: The result of a function. If a function call is used as an expression, the return value
is the value of the expression.
Trả giá trị: Kết quả của một hàm. Nếu gọi 1 hàm sử dụng một câu lệnh, thì giá trị trả về là giá trị của câu lệnh đó.
(Cái này là việc khi mình gọi lệnh in cho cái hàm mà mình đã xác định, nó sẽ trả về lệnh in None)
fruitful function: A function that returns a value.
Hàm hữu ích: Một hàm mà có giá trị trả lại.
void function: A function that doesn’t return a value.
Hàm vô dụng: Một hàm mà không trả lại một kết quả.
module: A file that contains a collection of related functions and other definitions.
Mô dul: một file bao gồm một tập hợp các lệnh hàm liên quan và các xác định khác.
import statement: A statement that reads a module file and creates a module object.
Nhập lệnh: Một lệnh mà đọc một mô dul dữ liệu và tạo một modul đối tượng
module object: A value created by an import statement that provides access to the values defined
in a module.
Modul đối tượng: Một giá trị được tạo bởi lệnh nhập mà cung cấp truy cập dữ liệu đã được xác định trên modul
dot notation: The syntax for calling a function in another module by specifying the module name
followed by a dot (period) and the function name.
Dấu chấm: cú pháp gọi một hàm trong một modul khác bằng chỉ rõ tên của modul theo cách một dấu chấm và tên của hàm.
composition: Using an expression as part of a larger expression, or a statement as part of a larger
statement.
Thành phần: sử dụng một hiện thị như một phần của hiển thị lớn hơn, hoặc một câu lệnh như một phần của câu lệnh lớn
flow of execution: The order in which statements are executed during a program run.
Dòng thựuc thi: Trật tự mà các câu lệnh được thực hiện khi một chương trình chạy.
stack diagram: A graphical representation of a stack of functions, their variables, and the values
they refer to.
Sơ đồ stack: Một hình ảnh trình bày của một nhiều hàm, các biến, và các giá trị mà chúng hướng tới.
frame: A box in a stack diagram that represents a function call. It contains the local variables and
parameters of the function.
Một hộp trong sơ đồ các hàm mà trình bày một hàm gọi. Nó bao gồm biến khu vực và tham số của hàm
traceback: A list of the functions that are executing, printed when an exception occurs.
Là một dánh sách của hàm mà thực thi, hiển thị khi một ngoại lệ xảy ra.
function: A named sequence of statements that performs some useful operation. Functions may or
may not take arguments and may or may not produce a result.
Hàm: Tên trình tự của câu lệnh mà thực hiện một số phép toán hữu ích. Các hàm có thể hoặc không nhận giá trị đối số và có thể hoặc không đưa ra một kết quả.
function definition: A statement that creates a new function, specifying its name, parameters, and
the statements it executes.
Định nghĩa hàm: là một câu lệnh tạo một hàm mới, chỉ rõ tên nó, tham số và cú pháp nó thực thi.
function object: A value created by a function definition. The name of the function is a variable
that refers to a function object.
Hàm đối tượng: Một giá trị tạo bởi một hàm định nghĩa. Tên của hàm là một biến dẫn tới một hàm đối tượng.
header: The first line of a function definition.
Phần đầu: Dòng đầu tiên của 1 hàm định nghĩa
body: The sequence of statements inside a function definition.
Phần thân: Tính tuần tự của câu lệnh nằm trong một hàm được định nghĩa.
parameter: A name used inside a function to refer to the value passed as an argument.
Tham số: Một tên được sử dụng trong một hàm dẫn tới giá trị được đánh giá như một tham số.
function call: A statement that executes a function. It consists of the function name followed by an
argument list.
Gọi hàm: Một câu lệnh mà thực thi một hàm. Nó bao gồm tên của hàm tiếp theo là một danh sách đối số.
argument: A value provided to a function when the function is called. This value is assigned to the
corresponding parameter in the function.
Đối số: Một giá trị cung cấp cho một hàm khi hàm đó được gọi. Đây là giá trị được gán cho tham số tương ứng trong hàm
local variable: A variable defined inside a function. A local variable can only be used inside its
function.
Hàm khu vực: là một biến được định nghĩa trong 1 hàm. Một biến khu vực chỉ có thể sử dụng trong cái hàm đó
return value: The result of a function. If a function call is used as an expression, the return value
is the value of the expression.
Trả giá trị: Kết quả của một hàm. Nếu gọi 1 hàm sử dụng một câu lệnh, thì giá trị trả về là giá trị của câu lệnh đó.
(Cái này là việc khi mình gọi lệnh in cho cái hàm mà mình đã xác định, nó sẽ trả về lệnh in None)
fruitful function: A function that returns a value.
Hàm hữu ích: Một hàm mà có giá trị trả lại.
void function: A function that doesn’t return a value.
Hàm vô dụng: Một hàm mà không trả lại một kết quả.
module: A file that contains a collection of related functions and other definitions.
Mô dul: một file bao gồm một tập hợp các lệnh hàm liên quan và các xác định khác.
import statement: A statement that reads a module file and creates a module object.
Nhập lệnh: Một lệnh mà đọc một mô dul dữ liệu và tạo một modul đối tượng
module object: A value created by an import statement that provides access to the values defined
in a module.
Modul đối tượng: Một giá trị được tạo bởi lệnh nhập mà cung cấp truy cập dữ liệu đã được xác định trên modul
dot notation: The syntax for calling a function in another module by specifying the module name
followed by a dot (period) and the function name.
Dấu chấm: cú pháp gọi một hàm trong một modul khác bằng chỉ rõ tên của modul theo cách một dấu chấm và tên của hàm.
composition: Using an expression as part of a larger expression, or a statement as part of a larger
statement.
Thành phần: sử dụng một hiện thị như một phần của hiển thị lớn hơn, hoặc một câu lệnh như một phần của câu lệnh lớn
flow of execution: The order in which statements are executed during a program run.
Dòng thựuc thi: Trật tự mà các câu lệnh được thực hiện khi một chương trình chạy.
stack diagram: A graphical representation of a stack of functions, their variables, and the values
they refer to.
Sơ đồ stack: Một hình ảnh trình bày của một nhiều hàm, các biến, và các giá trị mà chúng hướng tới.
frame: A box in a stack diagram that represents a function call. It contains the local variables and
parameters of the function.
Một hộp trong sơ đồ các hàm mà trình bày một hàm gọi. Nó bao gồm biến khu vực và tham số của hàm
traceback: A list of the functions that are executing, printed when an exception occurs.
Là một dánh sách của hàm mà thực thi, hiển thị khi một ngoại lệ xảy ra.
Nhận xét
Đăng nhận xét