Bài ôn tập chương 1 - Quan trọng
Bảng chú giải những thứ vô cùng quan trọng
1. A general process for solving a category of problems - algorithm
Một quá trình chung để giải quyết cho một hạng mục của các vấn đề - thuật toán
2. an error in a program - bug
Một lỗi trong chương trình - bug (để nguyên vì không cần phải dịch)
1. A general process for solving a category of problems - algorithm
Một quá trình chung để giải quyết cho một hạng mục của các vấn đề - thuật toán
2. an error in a program - bug
Một lỗi trong chương trình - bug (để nguyên vì không cần phải dịch)
3. an intermediate language between source code and object code - byte code
Một ngôn ngữ trung gian giữa mã nguồn và mã đối tượng người ta gọi là - byte code
4. To translate a program written in a high-level language into a low-level language all at once, in preparation for late execution. – compile
4. To translate a program written in a high-level language into a low-level language all at once, in preparation for late execution. – compile
Để dịch một chương trình viết trong một ngôn ngữ cấp cao thành một ngôn ngữ cấp thấp trong một lần, trong quá trình chuẩn bị cho việc thực thi cuối gọi là - Biên soạn
5. The process of finding and removing any of the three kinds of programming errors. – debugging
Quá trình tìm kiếm và xử lý (xóa bỏ) bất kỳ lỗi nào trong 3 loại lỗi của chương trình gọi là - debugging.
5. The process of finding and removing any of the three kinds of programming errors. – debugging
Quá trình tìm kiếm và xử lý (xóa bỏ) bất kỳ lỗi nào trong 3 loại lỗi của chương trình gọi là - debugging.
6. Another name for a runtime error. = exception
Một cái tên khác của lỗi khi chạy là - ngoại lệ
7. Another
name for object code that is ready to be executed – executable
Một cái tên cho mã đối tượng đã sẵn sàng để thực thi gọi là - có thể thi hành được.
Một cái tên cho mã đối tượng đã sẵn sàng để thực thi gọi là - có thể thi hành được.
8. Any one
of the languages that people have designed for specific purposes, such as
representing mathematical ideas or computer programs; all programming languages
are this kind of languages – formal language
bất kỳ ngôn ngữ nào mà con người thiết kế cho mục đích cụ thể, chẳng hạn như ý tưởng toán học hoặc ngôn ngữ máy tính; tất cả những ngôn ngữ chương trình là loại của - Ngôn ngữ tiêu chuẩn.
bất kỳ ngôn ngữ nào mà con người thiết kế cho mục đích cụ thể, chẳng hạn như ý tưởng toán học hoặc ngôn ngữ máy tính; tất cả những ngôn ngữ chương trình là loại của - Ngôn ngữ tiêu chuẩn.
9. A programming
language like python that is designed to be easy for humans to read and write. –
high – leavel language
Một ngôn ngữ chương trình giống như Python được thiết kế để dễ dàng cho người sử dụng đọc, viết thì gọi là - Ngôn ngữ bậc cao
Một ngôn ngữ chương trình giống như Python được thiết kế để dễ dàng cho người sử dụng đọc, viết thì gọi là - Ngôn ngữ bậc cao
10. To
execute a program in a high-level language by translating it one line at a time
- interpret
Để thực thi một chương trình trong một ngôn ngữ cấp cao bằng cách chuyển ngữ nó từng dòng trong 1 lần gọi là - Thông dịch.
Để thực thi một chương trình trong một ngôn ngữ cấp cao bằng cách chuyển ngữ nó từng dòng trong 1 lần gọi là - Thông dịch.
11. A
programming language that is designed to be easy for a computer to execute;
also called machine language or assembly language. – low-leave language
Một ngôn ngữ lập trình được thiết kế để dễ sử dụng cho máy tính thực thi; cũng có thể gọi là ngôn ngữ máy móc hoặc tổ hợp ngôn ngữ gọi là - ngôn ngữ cấp thấp
Một ngôn ngữ lập trình được thiết kế để dễ sử dụng cho máy tính thực thi; cũng có thể gọi là ngôn ngữ máy móc hoặc tổ hợp ngôn ngữ gọi là - ngôn ngữ cấp thấp
12. Any
one of the languages that people speak that evolved naturally – natural language
Bất kỳ ngôn ngữ nào mà con người nói phát triển tự nhiên gọi là - Ngôn ngữ tự nhiên.
Bất kỳ ngôn ngữ nào mà con người nói phát triển tự nhiên gọi là - Ngôn ngữ tự nhiên.
13. The
output of the compiler after it translates the program – object code
Đầu ra của trình biên dịch sau khi nó chuyển ngữ chương trình (nôm na là được xử lý bởi chương trình) - mã đối tượng.
Đầu ra của trình biên dịch sau khi nó chuyển ngữ chương trình (nôm na là được xử lý bởi chương trình) - mã đối tượng.
14. To
examine a program and analyse the syntactic structure – parse
Để xem xét một chương trình và phân tích cấu trúc cú pháp - gọi là Phân tích cú pháp
Để xem xét một chương trình và phân tích cấu trúc cú pháp - gọi là Phân tích cú pháp
15. A
property of a program that can run on more than one kind of computer –
portability
Một đặc tính của một chương trình có thể chạy nhiều hơn một loại máy tính - Tính linh hoạt (tính di động).
Một đặc tính của một chương trình có thể chạy nhiều hơn một loại máy tính - Tính linh hoạt (tính di động).
16. An
instruction that causes python interpreter to display a value on the screen –
print statement
Một chỉ dẫn mà qua đó trình thông dịch Python hiển thị một giá trị trên màn hình - print statement.
Một chỉ dẫn mà qua đó trình thông dịch Python hiển thị một giá trị trên màn hình - print statement.
17.The process
of formulating a problem, finding a solution, and expressing the solution –
prosolving
Quá trình tính toán một vấn đề, tìm giải pháp, tìm ra giải pháp gọi là - Phát triển.
Quá trình tính toán một vấn đề, tìm giải pháp, tìm ra giải pháp gọi là - Phát triển.
18.A
sequence of instructions that specifies to a computer actions and computations
to be performed – program
Một trình tự của chỉ dẫn chính xác cho máy tính hoạt động và tính toán thực hiện - Chương trình
Một trình tự của chỉ dẫn chính xác cho máy tính hoạt động và tính toán thực hiện - Chương trình
19. An
interactive user interface to the python interpreter – python shell
Một tương tác với giao diện người sử dụng trình thông dịch Python gọi là - Python Shell
Một tương tác với giao diện người sử dụng trình thông dịch Python gọi là - Python Shell
20. An
error that does not occrur until the program has started to execute but that
prevents the program from continuing. – runtime error
Một lỗi mà không hiển thị cho tới khi chương trình chạy để thực thi nhưng bị ngăn ngừa không cho chương trình chyạ tiếp - lỗi chạy
Một lỗi mà không hiển thị cho tới khi chương trình chạy để thực thi nhưng bị ngăn ngừa không cho chương trình chyạ tiếp - lỗi chạy
21. A
program stored in a file (usually one that will be interpreted). – script
Một chương trình lưu giữ trong một file (thương là cái mà sẽ được thông dịch) - scrip
Một chương trình lưu giữ trong một file (thương là cái mà sẽ được thông dịch) - scrip
22. An
error in a program that makes it do something other than what the programer
intended – semantic error
Một lỗi trong chương trình mà khiến nó (ctrinh) làm cái gì đó khác hơn so với cái mà người lập trình muốn - gọi là lỗi ngữ nghĩa (semantic error)
Một lỗi trong chương trình mà khiến nó (ctrinh) làm cái gì đó khác hơn so với cái mà người lập trình muốn - gọi là lỗi ngữ nghĩa (semantic error)
23.The meaning
of a program – semantics
ý nghĩa của chương trình - ngữ nghĩa học.
ý nghĩa của chương trình - ngữ nghĩa học.
24. A
program in a high-leavel language before being compiled – source code
Một chương trình (được viết) trong một ngôn ngữ bậc cao trước khi biên soạn - mã nguồn (source code)
Một chương trình (được viết) trong một ngôn ngữ bậc cao trước khi biên soạn - mã nguồn (source code)
25.The structure
of a program – syntax
Cấu trúc của một chương trình - cú pháp (syntax)
Cấu trúc của một chương trình - cú pháp (syntax)
26. An
error in a program that makes it impossible to parse – and therefore impossible
to interpret – syntax error
Một lỗi trong chương trình mà nó làm không phân tích cú pháp - và và do đó không thể diễn giải - Lỗi cú pháp (syntax error)
Một lỗi trong chương trình mà nó làm không phân tích cú pháp - và và do đó không thể diễn giải - Lỗi cú pháp (syntax error)
27.One of
the basic elements of the syntatic structure of a program, analogous to a word
in a natureal language - token
Một yếu tố cơ bản của cấu trúc ngữ pháp cho một chương trình, tương tự như một từ trong một ngôn ngữ tự nhiên - Token
Một yếu tố cơ bản của cấu trúc ngữ pháp cho một chương trình, tương tự như một từ trong một ngôn ngữ tự nhiên - Token
Nhận xét
Đăng nhận xét