1.14. Glossary
activecode
A unique interpreter
environment that allows Python to be executed from within a web browser.
Mã kích hoạt
Một môi trường thông
dịch duy nhất cho phép Python có thể thực hiện từ trong một trình duyệt web.
algorithm
A general step by step
process for solving a problem.
Thuật toán:
Một chương trình chung
từng bước để giải quyết vấn đề
bug
An error in a program.
Lỗi
Một lỗi trong 1 chương
trình
byte code
An intermediate
language between source code and object code. Many modern languages first
compile source code into byte code and then interpret the byte code with a
program called a virtual machine.
Mã byte
Một ngôn ngữ trung gian
giữamã nguồn và mã đối tượng. Có rất nhiều loại hình ngôn ngữ đầu tiên biên
soạn mã nguồn thành code byte và giải nghĩa mã byte với một chương trình gọi là
một máy ảo.
codelens
An interactive
environment that allows the user to control the step by step execution of a
Python program
Codelens
Một môi trường biên
dịch mà cho phép người dùng có thể kiểm soát từng bước thực thi của chương
trình Pyhon
comment
Information in a
program that is meant for other programmers (or anyone reading the source code)
and has no effect on the execution of the program.
Nhận xét
Thông tin trong 1 chương
trình mà có nghĩa cho người lập trình khác (hoặc bất kỳ ai đọc được mã nguồn)
vad không ảnh hưởng tới việc thực thi của chương trình
compile
To translate a program
written in a high-level language into a low-level language all at once, in
preparation for later execution.
Compile - biên soạn
Để thực hiện chuyển ngữ một ctrinh viết bằng ngôn. Gữ cấp cao thành
một ngôn ngữ cấp thấp trong 1 lần, trong sự chuẩn bị cho lần thực thi tiếp theo
debugging
The process of finding
and removing any of the three kinds of programming errors.
Sửa lỗi
Đây là quá trình tìm
kiếm và xóa đi mọi lỗi trong 3 loại lỗi của chương trình
exception
Another name for a
runtime error.
Exception
Đây là một tên khác của
một lỗi khi chạy/
executable
Another name for
object code that is ready to be executed.
Khả thi
Một tên khác của mã đối
tượng mà chúng sẵn sàng để được thực thi.
formal language
Any one of the
languages that people have designed for specific purposes, such as representing
mathematical ideas or computer programs; all programming languages are formal
languages.
Ngôn ngữ chuẩn: (chính
thức)
Bất kỳ một ngôn ngữ nào
mà con người thiết kế cho các mục đích cụ thể, có thể như trình bày các ý tưởng
toán học hoặc chương trình máy tính; tất cả ngôn ngữ chương trình đều là những
ngôn ngữ chính thức.
high-level language
A programming language
like Python that is designed to be easy for humans to read and write.
Ngôn ngữ bậc cao
Một ngôn ngữ lập trình
như Python là được thiết kế dễ dàng cho con người đọc và viết.
interpret
To execute a program
in a high-level language by translating it one line at a time.
Thông dịch
Để thực hiện một chương
trình trong ngôn ngữ bậc cao bằng cách chyển ngữ 1 dòng của nó trong 1 lúc
low-level language
A programming language
that is designed to be easy for a computer to execute; also called machine
language or assembly language.
Ngôn ngữ bậc thấp
Một ngôn ngữ mà được
thiết kế để dễ dàng cho một máy tính thực thi; cũng có thể là ngôn ngữ máy hoặc
ngôn ngữ tổ hợp
natural language
Any one of the
languages that people speak that evolved naturally.
Ngôn ngữ tự nhiên
Bất kỳ một ngôn ngữ nào
mà con người nói thì đều là phát triển tự nhiên
object code
The output of the
compiler after it translates the program.
Mã đối tượng
Đầu ra của máy tính sau
khi nó được chuyển ngữ chương trình
parse
To examine a program
and analyze the syntactic structure.
Phân tích cú pháp
Xem xét một chương trình và phân tích cấu trúc cú pháp.
portability
A property of a
program that can run on more than one kind of computer.
Tính di động
Một tính chất của chương
trình mà có thể chạy nhiều hơn 1 loại của máy tính
print function
A function used in a
program or script that causes the Python interpreter to display a value on its
output device.
Chức năng in:
Một chức năng sử dụng trong một chương trình hoặc kịch bản mà trình thông
dịch Pythin hiển thị một giá trị của nó qua thiết bị đầu ra.
problem solving
The process of
formulating a problem, finding a solution, and expressing the solution.
Giải quyết
vấn đề
Quá trình
của tính toán một vấtn đề, tìm một giải pháp và thực hiện giải pháp
program
A sequence of
instructions that specifies to a computer actions and computations to be
performed.
Chương trình:
Một trình tự của hướng dẫn cho hoạt động máy tính và tính oán có thể thực
hiện.
programming language
A formal notation for
representing solutions.
Ngôn ngữ lập trình
Một ký hiệu chính thức để miêu tả các vấn đề.
Python shell
An interactive user
interface to the Python interpreter. The user of a Python shell types commands
at the prompt (>>>), and presses the return key to send these commands
immediately to the interpreter for processing.
Vỏ Python
Một giao diện của trình thông dịch để tương tác với trình thông dịch Python
Người dung của một vỏ Python gõ lệnh tại dấu nhắc (>>>) và nhấn phím
trả về gửi những lệnh này ngay cho trình thông dịch để xử lý
runtime error
An error that does not
occur until the program has started to execute but that prevents the program
from continuing.
Lỗi chạy
Một lỗi mà
không xuất hiện cho đến khi chương trình bắt đầu để thực thi nhưng nó ngăn ngừa
chương trình tiếp tục
semantic error
An error in a program
that makes it do something other than what the programmer intended.
Lỗi ngữ
nghĩa:
Một lỗi
trong chương trình mà nó làm vài điều khác so với điều mà người lập trình dự
định
semantics
The meaning of a
program.
Ngữ nghĩa:
Nghĩa của
một chương trình
shell mode
A style of using
Python where we type expressions at the command prompt, and the results are
shown immediately. Contrast with source code, and see the entry
under Python shell.
Chế độ vỏ:
Một loại
hình sử dụng Python, nơi mà chúng ta có thể gõ các dấu nhắc lệnh, và kết
quảđược hiển thị ngay lập tức. Ngược lại với mã nguồn và nhìn thấy các mục nhập
dưới vỏ Python.
source code
A program, stored in a
file, in a high-level language before being compiled or interpreted.
Mã nguồn:
Một chương
trình, lưu trữ trong một file, trong một ngôn ngữ bậc cao trước khi được thực
thi hoặc biên dịch
syntax
The structure of a
program.
Cú pháp
Cấu trúc của một chương trình
syntax error
An error in a program
that makes it impossible to parse — and therefore impossible to interpret.
Lỗi cũ pháp
Một lỗi
trong một chương trình nó khiến không thể nào phân tích cú pháp và do đó không
thể diễn giải
token
One of the basic
elements of the syntactic structure of a program, analogous to a word in a natural
language.
Mã thông báo:
Một trong những yếu tố cơ bản của cs pháp trong một
chương trình, tương tự như một từ trong một ngôn ngữ.
activecode
http://interactivepython.org/runestone/static/thinkcspy/index.html
Nhận xét
Đăng nhận xét